Bảng giá đất mới nhất của 4 huyện Hoài Đức, Thanh Trì, Đông Anh, Đan Phượng có nhiều điểm đáng chú ý sau khi Thành phố Hà Nội điều chỉnh.
Đất ở huyện Hoài Đức từ 7-52 triệu đồng/m2; huyện Đan Phượng dao động từ 4-46 triệu đồng/m2
Hà Nội vừa ban hành Quyết định về việc điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung quy định về bảng giá các loại đất trên địa bàn Thành phố Hà Nội, áp dụng từ ngày 20.12.2024.
Điểm nhấn quan trọng trong quyết định điều chỉnh này là bổ sung và sửa đổi các quy định liên quan đến nguyên tắc xác định vị trí đất, giá đất theo chiều sâu thửa đất và mức giá giảm dần theo khoảng cách. Điều này không chỉ bảo đảm tính công bằng trong quản lý đất đai, mà còn phản ánh chính xác giá trị sử dụng của đất ở từng khu vực.
Theo quy định mới, vị trí đất được xác định dựa trên khả năng sinh lợi, điều kiện cơ sở hạ tầng và khoảng cách tiếp cận đường, phố có tên trong bảng giá đất.
Trong đó, vị trí 1: Đất có mặt giáp với đường, phố được ghi trong bảng giá đất. Vị trí 2: Đất tiếp giáp ngõ có mặt cắt từ 3,5m trở lên. Vị trí 3: Đất giáp ngõ có mặt cắt từ 2m đến dưới 3,5m. Vị trí 4: Đất giáp ngõ có mặt cắt dưới 2m.
Đối với các thửa đất xa đường, phố, bảng giá quy định mức giảm giá theo khoảng cách như sau: Từ 200m đến 300m: Giảm 5%; từ 300m đến 400m: Giảm 10%; từ 400m đến 500m: Giảm 15%; từ 500m trở lên: Giảm 20%.
Đối với 4 huyện dự kiến sắp lên quận ở Thành phố Hà Nội, bao gồm huyện Đan Phượng, huyện Hoài Đức, huyện Thanh Trì, huyện Đông Anh, bảng giá đất cũng có nhiều điểm đáng chú ý sau khi điều chỉnh.
Tại huyện Đan Phượng, giá đất tính được xác định theo khu vực: Khu vực thị trấn, khu vực giáp ranh, ven trục đầu mối giao thông. Đất thị trấn Phùng (thị trấn) được xác định theo các tuyến đường: Quốc lộ 32, tỉnh lộ 417, đường Tân Hội, đường Phùng, đường từ Quốc lộ 32 - thị trấn Phùng; đường Phùng Hưng, đường Phường Trì, đường Thụy Ứng, đường Ô Diên, đường Song Phương. Giá đất mặt đường (VT1) là cao hơn các vị trí bên trong (VT2, VT3, VT4).
Đất ở mặt các tuyến đường này (VT1) dao động từ 30-46 triệu/m2. Trong khi đó, đoạn đường từ giáp Hoài Đức đến ngã ba (khu vực tượng đài) có giá 46,023 triệu đồng/m2; 30,015 triệu đồng/m2 là giá đoạn từ ngã ba giao cắt Quốc lộ 32 tại Km20 - cổng chào huyện Đan Phượng. Ở vị trí bên trong thấp hơn, thấp nhất là đất ở vị trí VT4, dao động 15-21 triệu đồng/m2.
Tiếp theo là giá đất ở giáp ranh đường Quốc lộ 32 đoạn xã Tân Lập; đường địa phương, giá đất ở VT1 dao động từ 26-42,6 triệu đồng/m2. Giá thấp nhất VT4, dao động từ 13-20 triệu đồng/m2. Đất ven trục đầu mối giao thông vị trí VT1 dao động từ 7-30 triệu đồng/m2; giá vị trí VT4 dao động từ 4-15 triệu đồng/m2.
Ở huyện Hoài Đức, giá đất thị trấn Trạm Trôi được xác định theo các tuyến đường: Vạn Xuân (đoạn giáp thị trấn Trạm Trôi), đường tỉnh lộ 422 (giáp Đan Phượng - Triệu Túc), đường nối từ tỉnh 422 đến làng Giang Xá, đường trục giao thông chính của làng Giang Xá đến hết địa phận Trạm Trôi.
Giá đất ở tại vị trí VT1 dao động từ 18,3-52 triệu/m2; 52 triệu/m2 là giá đất VT1, đoạn đường Vạn Xuân; 18,3 triệu đồng/m2 là giá khu vực VT1 đường trục giao thông chính của làng Giang Xá đến hết địa phận Trạm Trôi. Giá đất ở thấp nhất khu vực thị trấn thuộc về vị trí VT4, dao động từ 9-23 triệu đồng/m2.
Giá đất ở khu vực giáp ranh, vị trí VT1 dao động từ 15-53 triệu đồng/m2. Giá vị trí VT4 dao động 7,8-23 triệu đồng/m2. Giá đất ven trục đầu mối giao thông, vị trí VT1 dao động từ 12-25 triệu đồng/m2; VT4 dao động 7-19 triệu đồng/m2.
Giá đất huyện Thanh Trì cao nhất 73 triệu đồng/m2
Giá đất ở huyện Thanh Trì cao nhất vị trí VT1 dao động từ 50-73 triệu đồng/m2, là trục các tuyến đường (thị trấn): Đường Ngọc Hồi, Phan Trọng Tuệ, đường vào Công an huyện Thanh Trì... Đất ở thấp nhất là vị trí VT4 các tuyến đường này dao động 22-29 triệu đồng/m2; giá đất vị trí VT1 khu giáp ranh là đường Ngọc Hồi dao động từ 64-73 triệu đồng/m2.
Vị trí VT4 khu vực giáp ranh dao động từ 19-29 triệu đồng/m2. Tuyến đường địa phương thuộc các xã như Tân Triều, Tả Thanh Oai dao động từ 11-64 triệu đồng/m2.
Tại huyện Đông Anh, đất khu vực thị trấn huyện Đông Anh thuộc về trục các tuyến đường: Quốc lộ 3, đường Cao Lỗ, đường Đào Cam Mộc, đường ngã tư nhà máy ôtô 1/5, Quốc lộ 3 - Đông Thành, Quốc lộ 3 - Đông Anh, đường Hùng Sơn, Kính Nỗ, Lâm Tiên, Lê Đình Thiệp, Phúc Lộc, Uy Lỗ, Quốc lộ 3 - Phúc Lộc.
Giá đất tại vị trí VT1 của những tuyến đường này dao động từ 36-46 triệu đồng/m2. 46 triệu đồng/m2 thuộc vị trí VT1 tuyến đường Quốc lộ 3. Đất ở vị trí VT4 tuyến đường này dao động từ 17-21 triệu đồng/m2.
Nguồn: laodong.vn